📚 thể loại: HÀNH VI HỌC THUẬT

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 24

논리적 (論理的) : 논리에 맞는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÙ HỢP VỀ LOGIC: Việc giỏi diễn giải và suy xét.

증명 (證明) : 어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC: Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không.

상대적 (相對的) : 서로 맞서거나 비교되는 관계에 있는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỐI KHÁNG, MANG TÍNH ĐỐI SÁNH: Có quan hệ đối đầu hoặc được so sánh với nhau.

논리적 (論理的) : 논리에 맞는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH LOGIC: Phù hợp về logic.

객관적 (客觀的) : 개인의 생각이나 감정에 치우치지 않고 사실이나 사물을 있는 그대로 보거나 생각하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH KHÁCH QUAN: Việc nhìn sự việc hay hiện tượng không theo ý kiến cá nhân mà theo lập trường của nhiều người khác.

객관적 (客觀的) : 개인의 생각이나 감정에 치우치지 않고 사실이나 사물을 있는 그대로 보거나 생각하는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÁCH QUAN, KHÁCH QUAN: Nhìn sự việc hay hiện tượng không theo ý kiến cá nhân mà theo lập trường của nhiều người khác.

연구 (硏究) : 어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU: Việc điều tra và phân tích chi tiết về sự vật hay công việc nào đó để làm sáng tỏ sự thật liên quan đến nó.

박사 (博士) : 대학에서 주는 가장 높은 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾN SĨ: Học vị cao nhất mà trường đại học cấp. Hoặc người được nhận học vị đó.

상대적 (相對的) : 서로 맞서거나 비교되는 관계에 있는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH TƯƠNG ĐỐI: Việc đối diện hay có quan hệ so sánh với nhau.

구체적 (具體的) : 눈으로 직접 볼 수 있게 형태를 갖춘 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CỤ THỂ: Việc có hình thái có thể nhìn trực tiếp bằng mắt.

인용 (引用) : 남의 말이나 글을 자신의 말이나 글 속에 끌어 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRÍCH DẪN: Sự mang lời nói hay bài viết của người khác vào sử dụng trong bài viết hay bài phát biểu của mình.

구체적 (具體的) : 눈으로 직접 볼 수 있게 형태를 갖춘. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CỤ THỂ: Có hình thái có thể nhìn được trực tiếp bằng mắt.

근본적 (根本的) : 어떤 것의 본질이나 바탕이 되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ BẢN: Việc trở thành nền tảng hay bản chất của cái nào đó.

근본적 (根本的) : 어떤 것의 본질이나 바탕이 되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CĂN BẢN, MANG TÍNH NỀN MÓNG, MANG TÍNH CƠ SỞ: Trở thành nền tảng hay bản chất của cái nào đó.

논문 (論文) : 어떠한 주제에 대한 학술적인 연구 결과를 일정한 형식에 맞추어 체계적으로 쓴 글. Danh từ
🌏 LUẬN VĂN: Một bài viết có hệ thống theo một hình thức nhất định để trình bày kết quả nghiên cứu mang tính học thuật về một chủ đề nào đó.

논술 (論述) : 어떤 주제에 대한 의견을 논리에 맞게 말하거나 적음. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÀM LUẬN, VIỆC VIẾT BÀI LUẬN, VIỆC VIẾT TIỂU LUẬN: Việc viết hay nêu ra ý kiến một cách lô gic về chủ đề nào đó.

학술 (學術) : 학문과 기술. Danh từ
🌏 HỌC THUẬT: Học vấn và kĩ thuật.

이론적 (理論的) : 이론에 바탕을 둔 것. Danh từ
🌏 TÍNH LÝ LUẬN: Cái đặt nền tảng trên lý luận.

검증 (檢證) : 검사하여 사실임을 증명함. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM CHỨNG: Việc kiểm tra và chứng minh là sự thật.

논증 (論證) : 어떤 주장이나 이론의 옳고 그름을 논리적인 이유를 들어 증명함. 또는 그 근거나 이유. Danh từ
🌏 LUẬN CHỨNG, SỰ LẬP LUẬN: Việc đưa ra lý do minh chứng một cách lô gic sự đúng đắn hay sai trái của chủ trương hay lý luận nào đó.

탐구 (探究) : 학문 등을 깊이 파고들어 연구함. Danh từ
🌏 SỰ KHẢO CỨU, SỰ THAM CỨU: Sự đào sâu và nghiên cứu về học vấn...

탐색 (探索) : 알려지지 않은 사물이나 현상을 찾아내거나 밝히기 위해 살피어 찾음. Danh từ
🌏 SỰ TÌM HIỂU, SỰ TÌM KIẾM: Sự xem xét để tìm ra hoặc làm sáng tỏ hiện tượng hay sự vật nào đó chưa được biết đến.

석사 (碩士) : 대학원을 졸업한 사람에게 주는 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. Danh từ
🌏 THẠC SỸ: Học vị trao cho người đã tốt nghiệp cao học. Hoặc người đã nhận được học vị đó.

이론적 (理論的) : 이론에 바탕을 둔. Định từ
🌏 MANG TÍNH LÝ LUẬN: Đặt nền tảng trên lý luận.


:
Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)